Tin tức

Dấu hiệu nhận biết danh từ, tính từ, động từ trong tiếng Anh

09/12/2021 15:00:55 Chiều

Dấu hiệu nhận biết danh từ, tính từ, động từ trong tiếng Anh, cùng iSUN tìm hiểu ngay nhé:

1. Danh từ

+ Sau tính từ: nice house, beautiful girl, handsome boy.

+ Sau to be: I am a boy, you are a student.

+ Đầu câu làm chủ ngữ: The Sun is very hot,  The Moon is beautiful.

+ Sau a/an, the, this, that, those, these: That is a Cat, This is a Pen.

+ Sau tính từ sở hữu: My, your, his, her, their…

+ Sau: Many, a lot of/ lot of, plenty of.

+ The +(adj)N… of +(adj)N…: The Lord of the Ring.

+ Nhận biết theo hậu tố:

• Sion: Television, vision, pasion, question…

• Tion: Question, nation, education,…

• Ment: Payment, movement, entertaiment,…

• Ce: Peace, independence,…

• Ness/y: Kindness, Friendliness, beauty, army,…

• er/or: Worker, driver, visitor,..

2. Tính từ

+ Adj + N (Đứng trước danh từ): Beautiful Girl, Lovely Car,…

+ To be + adj (sau tobe): I’m handsome, I am fat,…

+ Make/ keep/ find/ leave + (O) +adj…: Let’s keep your room clean.

+ Đằng sau các đại từ bất định: someone, something, anything, anyone,…

+ Đứng sau động từ chỉ cảm xúc: become, feel, get, seen, turn, sound, hear,…

+ Thường có hậu tố đuôi là:

• ful: beautiful, careful, useful, peaceful,…

• ive: active, attrasctive, impressive

• able: comfortable, miserable

• ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous…

• cult: difficult,…

• ish: selfish, childish,…

• ed: bored, interested, excited…

• y: daily, monthly, friendly, healthy…

• al: national, cutural,…

3. Động từ

+ Thường đứng sau chủ ngữ: He plays football everyday.

+ Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.

Đọc thêm các chuyên mục tiếng Anh hay tại: https://isun.edu.vn hoặc fanpage: Ngoainguisun

Nguồn: https://isun.edu.vn

Cách nhận biết DANH TỪ, TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ trong tiếng Anh
Cách nhận biết DANH TỪ, TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ trong tiếng Anh