Tin tức

Cấu trúc câu bị động trong các thì tiếng Anh

22/10/2021 15:19:09 Chiều

Cấu trúc câu bị động trong các thì tiếng Anh, cùng iSUN tìm hiểu ngay thôi nhé:

1. Thì hiện tại đơn

  S + V + O (chủ động) → S + be + V3 (+ by Sb / O) (bị động)

  Ex: My mother often washes dishes → Dishes are often washed by my mother.

2. Thì hiện tại tiếp diễn

   S + am/ is/ are + Ving + O (chủ động)→ S + am/ is/ are + being + V3 (+ by Sb/ O) (bị động)

   Ex: She is making  a cake → A cake is being made by her.

3. Thì hiện tại hoàn thành

   S + have/ has + V3 + O (chủ động) → S + have/ has + been + V3 ( + by Sb/ O) (bị động)

   Ex: He has washed his car for hours → His car has been washed by him for hours.

4. Thì quá khứ đơn

   S + V-ed + O (chủ động) → S + was/ were + V3 ( + by Sb/ O) (bị động)

   Ex: My mother bought that washing machine in 2010 → That washing machine was bought by mother in 2010.

5. Thì quá khứ tiếp diễn

   S + was/ were + Ving + O (chủ động) →  S + was/ were + being + V3 ( + by Sb/ O) (bị động)

  Ex: Yesterday morning she was cutting the grass → The grass was being cut by her yesterday morning.

6. Thì quá khứ hoàn thành

   S + had + V3 + O (chủ động) → S + had + been + V3 (+ by Sb/ O) (bị động)

  Ex: She had cooked lunch before leaving → Lunch had been cooked by her before she left.

7. Thì tương lai đơn

   S + will V + O (chủ động) → S + will be + V3 (+ by Sb/ O)  (bị động)

   Ex: I will feed the dogs → The dogs will be fed.

8. Thì tương lai hoàn thành

   S + will have + V3 + O (chủ động) → S + will have + been + V3 ( + by Sb/ O) (bị động)

  Ex: They will have completed the assignment by the end of January → The assignment will have been completed by the end of January.

Đọc thêm các chuyên mục tiếng Anh hay tại: https://isun.edu.vn hoặc Fanpage: Ngoainguisun

Nguồn: https://isun.edu.vn