Tin tức

8 cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong Tiếng Anh

10/08/2021 18:02:29 Chiều

Phân biệt 8 cặp từ dễ gây nhầm lẫn nhất trong Tiếng Anh. Nhìn thì đơn giản mà nhiều khi vẫn dùng sai, các bạn lưu ý các cặp từ này để sử dụng cho đúng nhé

 1. SOME TIME với SOMETIMES

  • Some time: chỉ thời gian không xác định trong tương lai (một lúc nào đó)

Ex: Let’s meet for coffee some time.

  • Sometimes: trạng từ chỉ tần suất thỉnh thoảng.

Ex: Sometimes I prefer the beach in the winter.

2. LEND với BORROW

  • Lend: đưa ai đó mượn thứ gì mà họ sẽ trả bạn khi họ làm xong.

Ex: I agreed to lend him the money.

  • Borrow: mượn cái gì của ai đó và sẽ trả lại khi bạn dùng xong.

Ex: Could I borrow your car?

3. FUN với FUNNY

  • Fun: chỉ đơn thuần làm điều gì đó thú vị, làm cho người khác thích thú.

Ex: She told funny stories.

  • Funny: chỉ điều ấn tượng hơn, làm cho ai đó bật cười thành tiếng.

Ex: She told funny stories.

4. BORED với BORING

  • Boded: cảm xúc , cảm nhận về người điều gì đó.

Ex: The story bored me.

  • Boring: tính chất của sự việc , hiện tượng gây ra cảm xúc.

Ex: The trip was boring.

5. EMBARRASSED với ASHAMED

  • Embarrassed: cảm thấy ngượng ngùng bối rối.

Ex: She had been too embarrassed to ask her friends.

  • Ashamed: cảm thấy hỗ thẹn hoặc là rất xấu hổ.

Ex: Tim feels ashamed of the lies she told.

6. BRING với TAKE

  • Bring: mang một vật, người từ xa đến gần người nói hơn.

Ex: I will bring my friend with me when I come.

  • Take: mang một vật, người ở gần ra xa người nói.

Ex: Take this package to the post office.

 7. LEARN với STUDY

  • Learn: Hiểu, thấm nhuần và rút ra được kiến thức.

Ex: I study English grammar to learn it.

  • Study: Nỗ lực nhớ học thuộc một loại kiến thức nào đó.

Ex: You have study something in order to learn how to do it.

8. PEOPLE với PEOPLES

  • People: số nhiều của person có nghĩa là người, nhân dân.

Ex: How many people are there in your family?

  • Peoples: có nghĩa là các dân tộc.

Ex: The peoples of Asia. 

Đọc thêm các chuyên mục tiếng Anh hay tại https://isun.edu.vn hoặc Fangage: ngoainguisun

Nguồn: https://isun.edu.vn

8 CẶP TỪ DỂ GÂY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH
8 CẶP TỪ DỂ GÂY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH