Mệnh đề quan hệ
5 phút quét sạch toàn bộ mệnh đề quan hệ dành cho các bạn 2k4 mất gốc. 2k4 ơi lưu lại học dần trong để năm sau còn thi nào
-
- – WHO : Danh từ chỉ người + who + V + O
Ex: Nam sang an English song last nigh. Nam is good dat math.
=>Nam, who sang an English song last night, is goot at math.
(Nam, người hát bài hát tiếng Anh tối qua, là một người giỏi toán)
-
- – WHOM: Danh từ chỉ người + whom + S + O
Ex: I met Mr.Sminth last night. Mr.Smith is very rich.
Mr. Smith, whom I met last night, is very rich.
( Ngài Smith, người mà tôi gặp tối qua, rất giàu.
-
- – WHOSE Danh từ (nguời/vật) + whose + N + V
Ex: The boy’s bike was stolen. The boy looks very sad.
=> The boy, whose bike was stolen looks very sad.
(Cậu bé, chủ nhân của chiec xe đạp bị trộm, trông rất buồn)
-
- – WHY Danh từ (lí do) + why + S + V
Ex: I don’t know the reason. You didn’t go to school for that reason.
=> I don’t know the reason why you didn’t go to school.
(Tôi không biết lí do tại sao bạn không đi học)
-
- – WHICH Danh từ (chỉ vật) + which + S + V
Ex: Last week I bought a new computer. I don’t like my new computer.
=> Last week I bought a new computer, which I don’t like.
(Tuần trước tôi đã mua một cái mày tính mới, cái mà tôi không thích)
-
- – WHERE Danh từ (địa điểm) + where + S + V
Ex: This is a town. I was born in this town.
=> This is the town where I was born (Đây là thị trấn nơi tôi được sinh ra)
-
- – WHEN Danh từ (thời gian) + where + S + V
Ex: 1939 is year. World War II started in 1939.
=> 1939 is the year when World War II started.
(1939 là năm mà thế chiến thứ 2 nổ ra)
-
- – THAT Chỉ cả nguời và vật.
Có thể thay the cho WHO, WHOM, WHICH trong mệnh đề quan hệ xác định.
Ex: A man lived here before us. That man is a novelist.
=> The man that lived here before us is a novelist.
(Người đàn ông tùng sống ở đây truớc chúng tôi là một tiểu thuyết gia)
Đọc thêm các chuyên mục về tiếng Anh hay tại https://isun.edu.vn hoặc Fanpage ngoainguisun
Nguồn: https://isun.edu.vn