Tin tức

99 Phrasal Verb thường gặp trong mọi bài thi

17/07/2021 15:50:11 Chiều

99 Phrasal Verb thường gặp trong mọi bài thi.Để làm tốt mọi đề thi iSUN mách bạn 99 Phrasal Verb này để bạn có thể vượt qua kỳ thi một cách dể dàng, lưu lại và học thôi các iSUNers ơi

  1. Make up for: bù đắp, đền bù
  2. Make up with: giảng hòa
  3. Come up with: nảy ra, nghĩ ra
  4. Come across: tình cờ gặp
  5. Say against: chống đối
  6. Fall back on: dựa vào
  7. Carry out: tiếp tục
  8. Bring about: đem lại
  9. Put up with: chịu đựng
  10. Stand in for: thay thế
  11. Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai
  12. Set up: thành lập
  13. Put up: dựng lên
  14. Make up: trang điểm
  15. Catch up with: bắt kịp với
  16. Get on well with sb: quan hệ tốt với ai
  17. Be on duty: đang làm nhiệm vụ
  18. Call on sb: ghé thăm ai
  19. Look after: chăm sóc
  20. Turn up = show up: xuất hiện
  21. Turn into: hóa thành , chuyển thành
  22. Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày …)
  23. Go along with: đồng ý
  24. Get by: đương đầu, xoay xở
  25. Get over: vượt qua
  26. Make out take in = understand: hiểu
  27. Pick up: nhặt, đón, hiểu
  28. Look down on/upon sb: coi thường ai
  29. Get st across to sb: làm ai đó hiểu
  30. Try out = test: thử, kiểm tra
  31. Turn back: trả lại
  32. Put on: mặc vào
  33. Put off: hoãn
  34. Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)
  35. Go off: nổ(bom, súng), ôi thiu (thức ăn), kêu (đồng hồ .)
  36. Catch sight of: bắt gặp
  37. Make allowance of: chiếu cố
  38. Put out: dập tắt
  39. Put aside: để dành, tiết kiệm
  40. Go down with: mắc phải, nhiễm phải
  41. Go back on: nuốt lời
  42. Take sb back to: gợi nhớ cho ai
  43. Fall out: cải nhau
  44. Bring up: nuôi nấng
  45. Tell apart: phân biệt
  46. Catch on: phổ biến
  47. Give up: từ bỏ
  48. Give off: bốc mùi
  49. Take in: lừa
  50. On behalf of: thay mặt cho ai
  51. Go over: kiểm tra
  52. Go on: tiếp tục
  53. Take up: bắt đầu một sở thích
  54. Result in: gây ra
  55. Result from: là do nguyên nhân từ
  56. Make room for: dọn chỗ cho…
  57. Make up one mind: quyết định
  58. Call off: hủy
  59. Go by: đi qua, trôi qua
  60. Go up: tăng lên
  61. Break down: hỏng
  62. Break into: đột nhập
  63. Take after = look like: giống
  64. Let sb down: làm ai thất vọng
  65. Count on rely on trust in: tin tưởng, dựa vào
  66. Be fed up with: chán
  67. Be fond of = be interested in= be keen on: thích
  68. Break up: tan vỡ
  69. Breakthrough: đột phá
  70. Come forward with: tình nguyện
  71. Get over: vượt qua (bệnh tật)
  72. Come over: vượt qua (khó khăn)
  73. Take over: nắm quyền , thay thế
  74. Take on: tuyển ngưoi
  75. Go through: đi qua, hoàn thành (công việc)
  76. Get on: lên xe
  77. Get off: xuống xe
  78. Look into: điều tra
  79. Run out of: hết
  80. Get rich of: loại bỏ
  81. Make you off: tận dụng
  82. Out of the question: không thể
  83. Out of order: hỏng
  84. Out of date: quá hạn
  85. Out of work: thất nghiệp
  86. Out of the blue: bất ngờ
  87. Out of control: ngoài tâm kiểm soát
  88. Put down: đàn áp
  89. See sb off: tiễn ai
  90. See sb through: thấu hiểu ai
  91. Stand up for: hộ trợ
  92. Cut down on: cắt giảm
  93. Catch up on: làm cái mà bạn chưa tgian để làm
  94. Get dressed up to: ăn diện
  95. Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)
  96. Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
  97. Come in for be subjected to: phải chịu
  98. Get away from: tránh xa
  99. Be fed up with: chán

Đọc thêm các chuyên mục về tiếng Anh hay tại https://isun.edu.vn hoặc Fanpage ngoainguisun

Nguồn: https://isun.edu.vn

99 PHRASAL VERB THƯỜNG GẶP TRONG MỌI BÀI THI
99 PHRASAL VERB THƯỜNG GẶP TRONG MỌI BÀI THI