Tin tức
99 Phrasal Verb thường gặp trong mọi bài thi
17/07/2021 15:50:11 Chiều
99 Phrasal Verb thường gặp trong mọi bài thi.Để làm tốt mọi đề thi iSUN mách bạn 99 Phrasal Verb này để bạn có thể vượt qua kỳ thi một cách dể dàng, lưu lại và học thôi các iSUNers ơi
- Make up for: bù đắp, đền bù
- Make up with: giảng hòa
- Come up with: nảy ra, nghĩ ra
- Come across: tình cờ gặp
- Say against: chống đối
- Fall back on: dựa vào
- Carry out: tiếp tục
- Bring about: đem lại
- Put up with: chịu đựng
- Stand in for: thay thế
- Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai
- Set up: thành lập
- Put up: dựng lên
- Make up: trang điểm
- Catch up with: bắt kịp với
- Get on well with sb: quan hệ tốt với ai
- Be on duty: đang làm nhiệm vụ
- Call on sb: ghé thăm ai
- Look after: chăm sóc
- Turn up = show up: xuất hiện
- Turn into: hóa thành , chuyển thành
- Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày …)
- Go along with: đồng ý
- Get by: đương đầu, xoay xở
- Get over: vượt qua
- Make out take in = understand: hiểu
- Pick up: nhặt, đón, hiểu
- Look down on/upon sb: coi thường ai
- Get st across to sb: làm ai đó hiểu
- Try out = test: thử, kiểm tra
- Turn back: trả lại
- Put on: mặc vào
- Put off: hoãn
- Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)
- Go off: nổ(bom, súng), ôi thiu (thức ăn), kêu (đồng hồ .)
- Catch sight of: bắt gặp
- Make allowance of: chiếu cố
- Put out: dập tắt
- Put aside: để dành, tiết kiệm
- Go down with: mắc phải, nhiễm phải
- Go back on: nuốt lời
- Take sb back to: gợi nhớ cho ai
- Fall out: cải nhau
- Bring up: nuôi nấng
- Tell apart: phân biệt
- Catch on: phổ biến
- Give up: từ bỏ
- Give off: bốc mùi
- Take in: lừa
- On behalf of: thay mặt cho ai
- Go over: kiểm tra
- Go on: tiếp tục
- Take up: bắt đầu một sở thích
- Result in: gây ra
- Result from: là do nguyên nhân từ
- Make room for: dọn chỗ cho…
- Make up one mind: quyết định
- Call off: hủy
- Go by: đi qua, trôi qua
- Go up: tăng lên
- Break down: hỏng
- Break into: đột nhập
- Take after = look like: giống
- Let sb down: làm ai thất vọng
- Count on rely on trust in: tin tưởng, dựa vào
- Be fed up with: chán
- Be fond of = be interested in= be keen on: thích
- Break up: tan vỡ
- Breakthrough: đột phá
- Come forward with: tình nguyện
- Get over: vượt qua (bệnh tật)
- Come over: vượt qua (khó khăn)
- Take over: nắm quyền , thay thế
- Take on: tuyển ngưoi
- Go through: đi qua, hoàn thành (công việc)
- Get on: lên xe
- Get off: xuống xe
- Look into: điều tra
- Run out of: hết
- Get rich of: loại bỏ
- Make you off: tận dụng
- Out of the question: không thể
- Out of order: hỏng
- Out of date: quá hạn
- Out of work: thất nghiệp
- Out of the blue: bất ngờ
- Out of control: ngoài tâm kiểm soát
- Put down: đàn áp
- See sb off: tiễn ai
- See sb through: thấu hiểu ai
- Stand up for: hộ trợ
- Cut down on: cắt giảm
- Catch up on: làm cái mà bạn chưa tgian để làm
- Get dressed up to: ăn diện
- Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)
- Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
- Come in for be subjected to: phải chịu
- Get away from: tránh xa
- Be fed up with: chán
Đọc thêm các chuyên mục về tiếng Anh hay tại https://isun.edu.vn hoặc Fanpage ngoainguisun
Nguồn: https://isun.edu.vn