Tin tức

Cấu trúc Tiếng Anh hay gặp trong bài thi THPTQG bạn cần phải nắm rõ

02/07/2021 12:30:00 Chiều

Cấu trúc hay gặp trong bài thi THPTQG môn Tiếng Anh bạn cần phải nắm rõ. Còn vài ngày nữa các bạn 2k3 đến với kì thi quang trọng mang tên THPTQG nếu không muốn liệt môn Tiếng Anh thì nắm rõ những công thức sau đây iSUN mách bạn nhé

  • To be intersted in + N/ V – ing ( quan tâm đến …)

VD : Mrs Brown is interested in going shopping.

  • To be good at / bad at + N/V –ing ( giỏi / kém về )

VD : I am good at swimming.

  • To borrow smt from smb ( mượn gì từ ai )

VD : She borrowed this book from library.

  • To be get tired of + N/ Ving ( mệt mỏi về …)

VD : My mom was tired of doing housework everyday.

  • Can’t stand / help / bear + V- ing ( không chịu nổi / nhịn được làm gì )

VD : I can’t help laughing at your dog.

  • To be intersted in + N/ V – ing ( quan tâm đến …)

VD : Mrs Brown is interested in going shopping.

  • To spend amount of time/ money + V- ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì )

VD : I spend 2 hours reading books everyday.

  • To spend amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc
    gì)

VD : I often spend 2 hours on homework everyday.

  • To give up + N / V-ing ( từ bỏ làm gì/ cái gì …)

VD : You should give up smoking .

  • Would like / want/ wish + to do st ( thích / muốn làm gì ..)

VD : I would like to go to the cinema with you.

  • By chance = By accident ( Adj : tình cờ )

VD : I met her in Paris last week.

  • Have + something + to V ( có cái gì đó để làm )

VD : I have many things to do this week.

  • It + be + something/ someone + that / who ( chính ..mà ..)

VD : It is Tom who gets best marks in our class .

  • To be keen on / be fond of + N / V- ing ( thích làm điều gì đó )

VD : My daughter is fond of playing with her doll.

  • Had better + V ( infinitive ) ( nên làm gì ..)

VD : She had better do her homework.

  • It is + adj + ( for sb ) + to do st ( thật … cho ai để làm gì )

VD : It is difficult for old people to learn English .

  • To be interested in + N / V-ing ( thích cái gì / làm cái gì )

VD : We are interested in reading books.

  • To waste time / money + N/ V –ing ( tốn tiền / thời gian làm gì )

VD : He always wastes time playing game .

  • To be bored with ( chán làm cái gì )

VD : We are bored with doing the same things everyday.

  • It’s the first time sb have ( has ) + P2 + st ( đây là lần đầu ai đó làm gì )

VD : It’s the first time I have visited this place.

  • By chance = By accident ( Adj : tình cờ )

VD : I met her in Paris last week.

  • It’s not necessary for sb to do st = sb don’t need to do st ( ai không cần thiết
    để làm gì )

VD : It’s not necessary for you to do this exercise.

  • Too + adj + to do st ( quá … để làm gì )

VD : He is too young to get married.

  • To want sb to do st = to want to have st + P2 ( muốn ai đó làm gì / muốn có
    cái gì đó được làm )

VD : She wants someone to make her a dress.

  • To find it + Adj + to do st ( cảm thấy .. khi làm gì )

VD : We find it difficult to learn English.

  • It’s time sb did st ( đã đến lúc ai đó làm gì )

VD : It’s time we went home.

  • To fail to do smt ( không làm được gì / thất bại trong việc làm gì )

VD : We failed to do this exercise.

  • To be succeeed in V- ing ( thành công trong việc làm gì )

We were succeed in passing the exam.

  • To rely on sb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )

VD : You can rely on him.

  • S + be + so + Adj + that + S + V ( quá .. đến mức mà )

VD : The exercise is too difficult that noone can do it.

  • To make sure of st that S + V ( đảm bảo chắc về gì )

VD : I have to make sure of that information.

  • To keep promise ( giữ lời hứa )

VD : He always keeps promises.

Đọc thêm các chuyên mục về tiếng Anh hay tại https://isun.edu.vn hoặc Fanpage ngoainguisun

Nguồn: https://isun.edu.vn

Cấu trúc tiếng anh hay gặp trong bài thi THPT quốc gia bạn cần nắm rõ
Cấu trúc tiếng anh hay gặp trong bài thi THPT quốc gia bạn cần nắm rõ