Các cấu trúc thông dụng với động từ “To be”
Cùng iSUN học ngay các cấu trúc thông dụng với động từ “To be”
GIẢM HỌC PHÍ MỪNG XUÂN chỉ 350.000đ/tháng từ 15 – 30/1/2021
1. To be badly off: Nghèo xơ xác
2. To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
3. To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
4. To be a bad fit: Không vừa
5. To be abashed: Bối rối, hoảng hốt
6. To be called away: Bị gọi ra ngoài
7. To be dainty: Khó tính
8. To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn
9. To be game: Có nghị lực, gan dạ
10. To be hard pressed: Bị đuổi gấp
11. To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
12. To be near of kin: Bà con gần
13. To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
14. To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
15. To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
16. To be jealous of one’s rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
17. To be incapacitated from voting: Không có tư cách bầu cử
18. To be in (secret) communication with the enemy: Tư thông với quân địch
19. To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đường khoa học
20. To be athirst for sth: Khát khao cái gì
Theo dõi kênh iSUN để có những mẹo học tiếng Anh thú vị.
Nguồn:https://isun.edu.vn