Các cụm từ hữu ích với “Time”
Cùng iSUN học ngay các cụm từ hữu ích đi với TIME.
GIẢM HỌC PHÍ MỪNG XUÂN chỉ 350.000đ/tháng từ 15 – 30/1/2021
1. free time: thời gian rãnh
2. spend time + V-ing: dành thời gian làm gì
3. make time for sth: dành thời gian cho việc gì
4. waste time + V-ing: lãng phí thời gian làm gì
5. save time: tiết kiệm thời gian
6. kill time: giết thời gian
7. pass the time: giết thời gian
8. tell the time: xem giờ
9. take one’s time: từ từ, thong thả
10. take time off: nghỉ làm
11. race against time: chạy đua với thời gian
12. have a great time: rất vui vẻ
13. have the time of one’s life: cực kỳ hạnh phúc
14. on time: đúng giờ
15. in time: kịp lúc
16. in no time: rất nhanh
17. ahead of time: trước tiến độ
18. behind time: chậm tiến độ
19. at any time: bất cứ lúc nào
20. at all times: luôn luôn, mọi lúc
21. of all time: mọi thời đại
22. for a long/short time: trong thời gian dài/ ngắn
23. from time to time: đôi khi, thi thoảng
24. for the time being: tạm thời, trước mắt
25. in the meantime: trong lúc đó
26. at the same time: đồng thời, cùng một lúc
27. time after time: hết lần này đến lần khác
28. time and time again: hết lần này đến lần khác
29. once upon a time: ngày xửa ngày xưa
30. in the nick of time: vừa kịp lúc
31. only a matter of time: chỉ là vấn đề thời gian
32. as time goes by: dần dần, theo thời gian
33. time flies: thời gian trôi nhanh như gió
34. time heals all wounds: thời gian sẽ chữa lành mọi thứ
Nguồn:https://isun.edu.vn