Tin tức

Các cụm từ hữu ích với “Time”

19/12/2020 10:54:19 Sáng

Cùng iSUN học ngay các cụm từ hữu ích đi với TIME.

GIẢM HỌC PHÍ MỪNG XUÂN chỉ 350.000đ/tháng từ 15 – 30/1/2021

1. free time: thời gian rãnh

2. spend time + V-ing: dành thời gian làm gì

3. make time for sth: dành thời gian cho việc gì

4. waste time + V-ing: lãng phí thời gian làm gì

5. save time: tiết kiệm thời gian

6. kill time: giết thời gian

7. pass the time: giết thời gian

8. tell the time: xem giờ

9. take one’s time: từ từ, thong thả

10. take time off: nghỉ làm

11. race against time: chạy đua với thời gian

12. have a great time: rất vui vẻ

13. have the time of one’s life: cực kỳ hạnh phúc

14. on time: đúng giờ

15. in time: kịp lúc

16. in no time: rất nhanh

17. ahead of time: trước tiến độ

18. behind time: chậm tiến độ

19. at any time: bất cứ lúc nào

20. at all times: luôn luôn, mọi lúc

21. of all time: mọi thời đại

22. for a long/short time: trong thời gian dài/ ngắn

23. from time to time: đôi khi, thi thoảng

24. for the time being: tạm thời, trước mắt

25. in the meantime: trong lúc đó

26. at the same time: đồng thời, cùng một lúc

27. time after time: hết lần này đến lần khác

28. time and time again: hết lần này đến lần khác

29. once upon a time: ngày xửa ngày xưa

30. in the nick of time: vừa kịp lúc

31. only a matter of time: chỉ là vấn đề thời gian

32. as time goes by: dần dần, theo thời gian

33. time flies: thời gian trôi nhanh như gió

34. time heals all wounds: thời gian sẽ chữa lành mọi thứ

Nguồn:https://isun.edu.vn