Từ vựng tiếng Anh qua thơ lục bát
Cùng iSUN học từ vựng qua thơ lục bát đầy thú vị.
OH MY GOD ối giời ơi
MIND YOU lưu ý, WORD lời, nói SAY
THERE AND HERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đơn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH, nổi buồn SORROW
WHERE thì có nghĩa ở đâu
OLD MAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
BECAUSE là bởi…cho nên, DUMB đần
SINGLE có nghĩa độc thân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
AUTUMN có nghĩa mùa thu
SUMMER mùa hạ, nhà tù là JAIL
DUCK là vịt, PIG là heo
RICH là giàu có, còn nghèo là POOR
CRAB có nghĩa con cua
CHURCH nhà thờ đó, còn chùa TEMPLE
AUNT thì có nghĩa dì, cô
CHAIR là cái ghế, cái hồ là POOL
LATE là muộn, sớm là SOON
HOSPITAL bệnh viện, SCHOOL là trường
DEW thì có nghĩa là sương
HAPPY vui vẻ, chán chường WEARY
CATTLE gia súc, ong BEE
SOMETHING TO EAT chút gì để ăn
LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng
EXAM thi cử, cái bằng LICENSE
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK, WASH CLOTHES giặt đồ
SHELTER tạm dịch là hầm
Chữ SHOUT là hét, nói thầm WHISPER
WHAT TIME là hỏi mấy giờ
CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM
Gặp ông ta dịch SEE HIM
SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi
MOUNTAIN là núi, HILL đồi
VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE
Tiền xin đóng học SCHOOL FEE
Yêu tôi dùng chữ LOVE ME chẳng lầm
TO STEAL tạm dịch “cầm nhầm”
Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY
Nguồn:https://isun.edu.vn