Ý NGHĨA MÂM NGŨ QUẢ BẰNG TIẾNG ANH
Ý nghĩa mâm ngũ quả bằng tiếng Anh, cùng iSUN tìm hiểu ngay nhé:
1. Bananas: A symbol for the grandchildren and grandchildren, the grandchildren gather together, warm, get together for luck, wrap and and cover.
Chuối: Một tượng trưng cho con cháu sum vầy, con đàn cháu đống quay quầng, đầm ấm, cùng nhau lấy may mắn, bao bọc và chở che.
2. Buddha’s hand: Symnolizes the Buddha’s hand to protect the whole family.
Phật thủ: Tượng trưng cho bàn tay phật che chở cho cả gia đình.
3. Grapefruit: Wishing for a happy and prosperous new year for the family.
Bưởi: Mong muốn cho gia đình một năm mới an khang thịnh vượng.
4. Pear or melon: Symbolizes succes, advancement both in work and emotion.
Quả lê hay dưa lê: Tượng trưng cho sự thành đạt, thăng tiến cả trong công việc và tình cảm.
5. Orange and tangerine: Symbolizing the development success.
Cam, quýt: Tượng trung cho sự thành đạt phát triển đi lên.
6. Le: Sweet and sweet, implying that everything is smooth and smooth with lot of luck.
Lê: Vị ngọt thanh, ngụ ý việc gì cũng trơn tru, suôn sẻ gặp nhiều may mắn.
7. Pomegranate: Many seeds, symbolizing descendants to draw.
Lựu: Nhiều hạt, tượng trưng cho con cháu đuề huề.
8. Dao: Demonstrating great progress at work.
Đào: Thể hiện sự thăng tiến vượt bậc trong công việc.
9. Apples: Rich, rich, rich in water.
Táo: Phú quý, giàu sang, tiền vào như nước.
10. Dragon fruit: Dragon clouds converge and glorify the glory, expressing the the financial development.
Thanh long: Rồng mây hội tụ, phúc quý đương vinh, thể hiện sự phát tài phát lộc.
11. Watermelon: Round, cool, promising sweetness, luck and grace.
Dưa hấu: Căng tròn, mát lành, hứa hẹn sự ngọt ngào, may mắn và duyên thầm.
12. Sung: Attached to the symbol of fullness, health and money, motivation strives.
Sung: gắn với biểu tượng sung mãn, sức khoẻ và tiền bạc, động lực phấn đấu.
13. Enough: Prosperity, full, warm.
Đu đủ: Thịnh vượng, đủ đầy, ấm no chan hoà.
14. Mango (pronounced like “spend”): Pray for comfortable spending without shortage.
Xoài (phát âm giống như “xài”): Cầu mong cho việc tiêu xài thoả mái không thiếu thốn.
Đọc thêm các chuyên mục tiếng Anh tại https://isun.edu.vn hoặc fanpage: Ngoainguisun
Nguồn: https://isun.edu.vn