Tin tức

Từ vựng về môn học trong tiếng Anh

08/04/2022 09:03:40 Sáng

Dưới đây là các từ vựng về môn học trong tiếng Anh mà ta thường gặp, cùng iSUN tìm hiểu ngay nhé :

1. Maths    /mæθs/ : môn Toán

2. English   /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ : môn Tiếng Anh

3. Literature   /ˈlɪt.rə.tʃər/  : môn Ngữ văn

4. History   /ˈhɪs.tər.i/  : môn Lịch sử

5. Geography   /dʒiˈɒɡ.rə.fi/  : môn Địa lý

6. Biology  /baɪˈɒl.ə.dʒi/   : môn Sinh học

7. Physics     /ˈfɪz.ɪks/    : môn Vật lý

8. Chemistry  /ˈkem.ɪ.stri/   : môn Hóa học

9. IT = Information Technology  /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən  tekˈnɒl.ə.dʒi/   : môn Tin học

10. PE = Physical Education  /ˈfɪz.ɪ.kəl  edʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/  : môn Giáo dục thể chất

11. Art  /ɑːt/  : môn Vẽ

12. Music  /ˈmjuː.zɪk/  : môn Âm nhạc 

13. Civil education  /ˈsɪv.əl edʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/  : môn Giáo dục công dân

14. Science /ˈsaɪ.əns/  : môn Khoa học

15. Geometry  /dʒiˈɒm.ə.tri/  : môn Hình học

16. Algebra  /ˈæl.dʒə.brə/   : môn Đại số

17. Psychology  /saɪˈkɒl.ə.dʒi/  : môn Tâm lý học 

18. Politics  /ˈpɒl.ə.tɪks/  : môn Chính trị học

19. Economics   /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/   : môn Kinh tế học 

20. Astronomy  /əˈstrɒn.ə.mi/  : môn Thiên văn học 

Đọc thêm các chuyên mục tiếng Anh tại https://isun.edu.vn hoặc Fanpage : Ngoainguisun