Từ vựng về môn học trong tiếng Anh
Dưới đây là các từ vựng về môn học trong tiếng Anh mà ta thường gặp, cùng iSUN tìm hiểu ngay nhé :
1. Maths /mæθs/ : môn Toán
2. English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ : môn Tiếng Anh
3. Literature /ˈlɪt.rə.tʃər/ : môn Ngữ văn
4. History /ˈhɪs.tər.i/ : môn Lịch sử
5. Geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ : môn Địa lý
6. Biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/ : môn Sinh học
7. Physics /ˈfɪz.ɪks/ : môn Vật lý
8. Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/ : môn Hóa học
9. IT = Information Technology /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən tekˈnɒl.ə.dʒi/ : môn Tin học
10. PE = Physical Education /ˈfɪz.ɪ.kəl edʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ : môn Giáo dục thể chất
11. Art /ɑːt/ : môn Vẽ
12. Music /ˈmjuː.zɪk/ : môn Âm nhạc
13. Civil education /ˈsɪv.əl edʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ : môn Giáo dục công dân
14. Science /ˈsaɪ.əns/ : môn Khoa học
15. Geometry /dʒiˈɒm.ə.tri/ : môn Hình học
16. Algebra /ˈæl.dʒə.brə/ : môn Đại số
17. Psychology /saɪˈkɒl.ə.dʒi/ : môn Tâm lý học
18. Politics /ˈpɒl.ə.tɪks/ : môn Chính trị học
19. Economics /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ : môn Kinh tế học
20. Astronomy /əˈstrɒn.ə.mi/ : môn Thiên văn học
Đọc thêm các chuyên mục tiếng Anh tại https://isun.edu.vn hoặc Fanpage : Ngoainguisun