Tin tức

Từ vựng về đồ dùng học tập trong tiếng Anh

19/04/2022 08:40:08 Sáng

Trong bài viết này, iSUN sẽ cung cấp cho các bạn biết nhiều từ vựng về đồ dùng học tập trong tiếng Anh mà ta gặp hằng ngày nhé.

1. Book    /bʊk/ : quyển sách

2. Notebook   /ˈnəʊtbʊk/  : quyển vở

3. Bag   /bæɡ/  : cặp sách

4. Board   /bɔːd/  : bảng

5. Coloured paper  /ˈkʌl.əd  ˈpeɪ.pər/ : giấy màu

6. Crayon   /ˈkreɪ.ɒn/ : bút sáp màu

7. Compass  /ˈkʌm.pəs/ : compa, la bàn

8. Box cutter  /ˈbɒks ˌkʌt.ər/ : dao rọc giấy

9. Dictionary  /ˈdɪk.ʃən.ər.i/  : từ điển

10. Draft  /drɑːft/ : giấy nháp

11. Duster   /ˈdʌstə/  : khăn lau bảng

12. Eraser  /ɪˈreɪ.zər/ = Rubber /ˈrʌb.ər/ : cục tẩy

13. Felt – tip  /ˌfeltˈtɪp: bút dạ

14. Flashcard  /ˈflæʃ ˌkɑːd/ : thẻ ghi chú

15. Glue bottle  /ɡluː ˈbɒt.əl/: chai keo (hồ)

16. Magnifying glass  /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/  : kính lúp

17. Map  /mæp/  : bản đồ 

20. Pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/ : cục gọt bút chì

21. Pen  /pen/ : bút mực

22. Pencil  /ˈpen.səl/ : bút chì

23. Pencil case  /ˈpen.səl ˌkeɪs/ : hộp đựng bút

24. Protractor   /prəˈtræk.tər/ : thước đo góc

25. Ruler   /ˈruː.lər/  : thước kẻ

26. Scissors  /ˈsɪz.əz/  : cái kéo

18. Mark  /mɑːk/  : bút lông

19. Paper clip   /ˈpeɪ.pə ˌklɪp/  : kẹp

27. Calculator   /ˈkæl.kjə.leɪ.tər: máy tính bỏ túi

28. Set square   /ˈset ˌskweər/   : thước Ê-ke

29. Stapler   /ˈsteɪ.plər: ghim bấm

30. Textbook  /ˈtekst.bʊk/   : sách giáo khoa

31. Workbook  /ˈwɜːk.bʊk/  : sách bài tập

32. Watercolour  /ˈwɔː.təˌkʌl.ər/  : màu nước

Đọc thêm các chuyên mục tiếng Anh hay tại https://isun.edu.vn hoặc Fanpage : Ngoainguisun