Tin tức

Từ vựng về chủ đề âm nhạc

07/08/2021 09:30:08 Sáng

Từ vựng về chủ đề âm nhạc. Âm nhạc là một chủ đề quen thuộc và gần gũi với tất cả mọi người. Nó cũng được xuất hiện nhiều trong các bài thi Ielts hay Toeic… iSUN  sẽ tổng hợp các từ vựng liên quan đến âm nhạc cho bạn nhé

          • Lyrics: lời bài hát
          • adoring fans: người hâm mộ cuồng nhiệt
          • Live music: nhạc sống
          • Background music: nhạc nền
          • Singer: ca sĩ
          • Voice: giọng hát
          • Solo: solo/đơn ca
          • Note: nốt nhạc
          • Duet: trình diễn đôi/song ca
          • Rapper: người hát rap
          • Rap: nhạc rap
          • CD: đĩa CD
          • Amp (viết tắt của amplifier): bộ khuếch đại âm thanh
          • CD player: máy chạy CD
          • Headphones: tai nghe
          • Rhythm: nhịp điệu
          • Melody hoặc tune: giai điệu
          • In tune: đúng tông
          • Out of tune: lệch tông
          • Stereo hoặc stereo system: dàn âm thanh nổi
          • Blues: nhạc xanh
          • Classical: nhạc cổ điển
          • Country: nhạc đồng quê
          • Dance: nhạc nhảy
          • Electronic(EDM): nhạc điện tử
          • Folk: nhạc dân ca
          • Heavy metal: nhạc rock mạnh
          • Instrument: nhạc cụ
          • Mic (viết tắt của microphone): micrô
          • MP3 player: máy phát nhạc MP3
          • Record player: máy thu âm
          • Speakers: loa
          • Beat: nhịp trống
          • Hip hop: nhạc hip hop
          • Jazz: nhạc jazz
          • Latin: nhạc Latin
          • Opera: nhạc opera
          • Pop: nhạc pop
          • Guitarist: người chơi guitar
          • Keyboard player: người chơi keyboard
          • Organist: người chơi đàn organ
          • Pianist: người chơi piano/nghệ sĩ dương cầm
          • Pop star: ngôi sao nhạc pop
          • Recording studio: phòng thu
          • Song: bài hát
          • Stage: sân khấu
          • Band: ban nhạc
          • Choir: đội hợp xướng
          • Concert band: ban nhạc trình diễn dưới buổi hòa nhạc
          • Jazz band: ban nhạc jazz
          • Violinist: người chơi vi-ô-lông
          • Soprano: giọng nữ trầm
          • Bass: giọng nam trầm
          • Tenor: giọng nam đắt
          • Concert: buổi hòa nhạc
          • Rock: nhạc rock
          • Symphony: nhạc giao hưởng
          • Rock band: ban nhạc rock
          • Composer: nhà soạn nhạc
          • Musician: nhạc công
          • Performer: nghệ sĩ trình diễn
          • Conductor: người chỉ huy dàn nhạc
          • Drummer: người chơi trống
          • Flautist: người thổi sáo
          • Love song: ca khúc trữ tình/tình ca
          • National anthem: quốc ca
          • Symphony: nhạc giao hưởng
          • To listen to music: nghe nhạc
          • To play an instrument: chơi nhạc cụ
          • To record: thu âm
          • To sing: hát
          • Audience: khán giả
          • National anthem: quốc ca
          • Recording: bản thu âm

Đọc thêm các chuyên mục về tiếng Anh hay tại https://isun.edu.vn hoặc Fanpage: ngoainguisun

Nguồn: https://isun.edu.vn

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ ÂM NHẠC
TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ ÂM NHẠC