Tin tức

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

07/08/2021 11:20:26 Sáng

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống. Các loại nước, đồ uống bây giờ trong menu của các hàng quán đều sử dụng tên tiếng Anh của các loại nước nếu không muốn lóng ngóng khi gọi món thì phải lưu lại topic này của isun nào

        • Juice: nước hoa quả
        • Soda: nước ngọt có gas
        • Smoothie: sinh tố
        • Milk: sữa
        • Taro milk tea: trà sữa khoai môn
        • Chocolate milk tea: trà sữa sô-cô-la
        • Milkshake: sữa lắc
        • Ice tea: trà đá
        • Bubble milk tea: trà sữa chân châu
        • Fruit tea: trà hoa quả
        • Coffee: cà phê
        • Lemonade: nước chanh tây
        • Splash: nước ép
        • Wine: rượu vang
        • Ale: bia tươi
        • Beer: bia
        • Aperitif: rượu khai vị
        • Cappuccino: cà phê sữa bọt
        • Espresso: cà phê đen nguyên chất
        • Macchiato: cà phê bọt sữa
        • Phin coffee: cà phê phin
        • Weasel coffee: cà phê chồn
        • Champagne: sâm-panh
        • Cocktail: cốc tai
        • Red wine: rượu vang đỏ
        • Green tea: trà xanh
        • Black tea: trà đen
        • Shandy: bia pha nước chanh
        • Whisky: rượu Whisky
        • White wine: rượu vang trắng
        • Americano: cà phê đen pha nước
        • Latte: cà phê sữa
        • Mocha: cà phê sữa rắc bột ca-cao
        • Decaf coffee: cà phê lọc caffein
        • Egg coffee: cà phê trứng
        • Milk tea: trà sữa
        • Hot chocolate: ca cao nóng

Đọc thêm các chuyên mục tiếng Anh hay tại https://isun.edu.vn hoặc Fangage: ngoainguisun

Nguồn: https://isun.edu.vn

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỒ UỐNG
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỒ UỐNG