Từ vựng Tiếng anh về bằng cấp học vị
Điền CV xin việc “chuẩn không cần chỉnh” với vốn từ vựng Tiếng Anh về bằng cấp học vị; iSUN đem đến cho các bạn đọc tham khảo.
1. Bachelor: Bằng cử nhân
– Bachelor of Applied Arts and Sciences (B.A.A.Sc.)
Cử nhân Nghệ thuật và Khoa học ứng dụng
– Bachelor of Food Science and Nutrition (B.F.S.N.)
Cử nhân Khoa học và Dinh dưỡng thực phẩm
– Bachelor of Computing (B.Comp.)
and Bachelor of Computer Science (B.Comp.Sc.)
Cử nhân Tin học và Cử nhân Khoa học Máy tính
– Bachelor of Science (B.Sc.)
Cử nhân Khoa học
– Bachelor of Physiotherapy (B.P.T.)
Cử nhân Vật lý trị liệu
– The Bachelor of Accountancy (B.Acy. , B.Acc. hoặc B.Accty)
Cử nhân kế toán
– The Bachelor of Aviation (B.Av.)
Cử nhân ngành Hàng không
– The Bachelor of Laws (LL.B.)
Cử nhân Luật
– The Bachelor of Pharmacy (B.Pharm.)
Cử nhân Dược
– The Bachelor of Social Science (B.S.Sc.)
Cử nhân Khoa học xã hội
– The Bachelor of Tourism Studies (B.T.S.)
Cử nhân Du lịch
2. Post Doctor: Bằng tiến sĩ
– Doctor of Business Administration (DBA hoặc D.B.A)
Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
– Doctor of Medicine (M.D)
Tiến sĩ y khoa
– Doctor of Philosophy (Ph.D)
Tiến sĩ (các ngành nói chung)
– Doctor of Science (D.Sc.)
Tiến sĩ các ngành Khoa học
3. Master: Bằng thạc sĩ
– The Master of business Administration (MBA)
Thạc sĩ quản trị kinh doanh
– The Master of Economis (M.Econ)
Thạc sĩ kinh tế học
– The Master of Science (M.S. , MSc hoặc M.S)
Thạc sĩ khoa học tự nhiên
Ngoại ngữ iSUN – tiếng Anh cho mọi lứa tuổi.
Nguồn:https://isun.edu.vn