Tin tức

Từ đồng âm trong tiếng Anh

07/03/2022 09:26:48 Sáng

Dưới đây là những từ đồng âm trong tiếng Anh mà bạn nên biết, cùng iSUN tìm hiểu ngay nào : 

a. Định nghĩa :

Từ đồng âm (Homonyms) là những từ có cách viết khác nhau, nghĩa khác nhau nhưng lại có phiên âm hoàn toàn giống nhau.

Ví dụ : Steal   /stiːl/   (động từ) : ăn trộm

           Steel   /stiːl/    (danh từ) : thép

b. Những cặp từ đồng âm phổ biến hay gặp trong tiếng Anh :

1. Flower  /ˈflaʊə(r)/  (danh từ) : hoa

    Flour     /ˈflaʊə(r)/   (danh từ) : bột mỳ

Ex:   These flowers are brightly coloured in order to attract butterflies.

(Những bông hoa này có màu sắc rực rỡ để thu hút những con bướm.)

In a large bowl, mix together the flour, sugar and raisins in a bowl.

(Trong một tô lớn, trộn đều bột mì, đường và nho khô vào một tô.)

2. Hear   /hɪə(r)/    (động từ) : nghe

    Here    /hɪə(r)/   (trạng từ) : ở đây

Ex:  My grandfather is getting old and can’t hear very well.

(Ông tôi đã già và không còn nghe rõ nữa.)

I’ve lived here for about two years.

(Tôi đã sống ở đây khoảng hai năm.)

3. Mail    /meɪl/   (danh từ) : thư

    Male    /meɪl/  (danh từ) : giống đực, đàn ông

Ex:  She spent the morning reading and answering her mail.

(Cô ấy đã dành cả buổi sáng để đọc và trả lời thư của mình.)

She’s going out with a male model.

(Cô ấy đang hẹn hò với một người mẫu nam.)

4. Meat      /miːt/   (danh từ) : thịt

    Meet     /miːt/   (động từ) : gặp gỡ

Ex:  Would you like to meet my sister?

(Bạn có muốn gặp em gái của tôi không?)

The meat produced from a pig is called pork, bacon, or ham.

(Thịt được sản xuất từ lợn được gọi là thịt lợn, thịt xông khói, hoặc giăm bông.)

5. Son    /sʌn/   (danh từ) : con trai

   Sun    /sʌn/    (danh từ) : mặt trời

Ex:  The sun rises in the east and sets in the west.

(Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía tây.)

My son is getting married in the spring.

6. Eye    /aɪ/   (danh từ)  : mắt

       I    /aɪ/       (đại từ)    : tôi

Ex:  I love you. ( Tôi yêu em.)

He closed his eyes and went to sleep.

( Anh ấy nhắm mắt rồi đi ngủ.)

7. Buy  /baɪ/    (động từ)  : mua

    By    /baɪ/     (giới từ)   : bởi, bằng

Ex: The book was translated by a well-known author.

  (Cuốn sách được dịch bởi một tác giả nổi tiếng.)

      I need to buy some new books.
 (Tôi cần mua một số cuốn sách mới.) 

8.Know  /nəʊ/  (động từ) : biết

   No   /nəʊ/  (từ hạn định) : không

Ex:  We don’t know when he’s arriving.

(Chúng tôi không biết khi nào anh ấy đến.)

      There are no pockets in these trousers.

(Không có túi trong những chiếc quần này.)

Nguồn:https://isun.edu.vn