Tin tức

Tổng hợp các cấu trúc “V-ing”

10/12/2020 08:28:05 Sáng

Cùng iSUN học ngay các cấu trúc “V-ing”, đi thi kiểu gì cũng gặp, kiểu gì cũng cần dùng đến.

1. Admit + V-ing: Thừa nhận làm gì

2. Give up + V-ing: Từ bỏ làm gì

3. Avoid + V-ing: Tránh làm gì

4. Delay + V-ing: Trì hoãn làm gì

5. Deny + V-ing: Phủ nhận làm việc gì

6. Enjoy + V-ing: Thích làm gì

7. Finish + V-ing: Hoàn thành việc gì

8. Keep + V-ing: Tiếp tục, duy trì việc gì

9. Resume + V-ing: Tiếp tục việc gì

10. Suggest + V-ing: Gợi ý, đề xuất làm gì

11. Hate + V-ing: Ghét làm gì

12. Allow + V-ing: Cho phép làm gì

13. Consider + V-ing: Xem xét việc làm gì

14. Love + V-ing: Yêu thích làm gì

15. Like + V-ing: Thích làm gì

16. Dislike + V-ing: Không thích làm gì

17. Dread + V-ing: Sợ phải làm gì

18. Quit + V-ing: Từ bỏ việc gì

19. Regret + V-ing: Hối hận việc gì

20. Miss + V-ing: Nhớ việc gì

21. Can’t bear + V-ing: Không thể chịu được việc gì

22. Can’t stand + V-ing: Ghét làm gì

23. Can’t help + V-ing: Không tránh được việc gì

24. Look forward to + V-ing: Mong đợi việc gì

25. Accuse sb of + V-ing: Buộc tội ai về việc gì

26. Insist on + V-ing: Khăng khăng đòi làm gì

27. Remind sb of + V-ing: Gợi nhớ cho ai đó về việc gì

28. Afraid of + V-ing: Sợ làm gì

29. Angry about/at + V-ing: Bực mình về việc gì

30. Good at + V-ing: Giỏi làm việc gì

31. Bad at + V-ing: Kém làm gì

32. Bored with + V-ing: Chán làm gì

33. Dependent on + V-ing: Phụ thuộc vào việc gì

34. Different from + V-ing: Khác biệt với việc gì

35. Excited about + V-ing: Háo hức về việc gì

Ngoại ngữ iSUN 

Nguồn:https://isun.edu.vn