Tổng hợp các cấu trúc “V-ing”
Cùng iSUN học ngay các cấu trúc “V-ing”, đi thi kiểu gì cũng gặp, kiểu gì cũng cần dùng đến.
1. Admit + V-ing: Thừa nhận làm gì
2. Give up + V-ing: Từ bỏ làm gì
3. Avoid + V-ing: Tránh làm gì
4. Delay + V-ing: Trì hoãn làm gì
5. Deny + V-ing: Phủ nhận làm việc gì
6. Enjoy + V-ing: Thích làm gì
7. Finish + V-ing: Hoàn thành việc gì
8. Keep + V-ing: Tiếp tục, duy trì việc gì
9. Resume + V-ing: Tiếp tục việc gì
10. Suggest + V-ing: Gợi ý, đề xuất làm gì
11. Hate + V-ing: Ghét làm gì
12. Allow + V-ing: Cho phép làm gì
13. Consider + V-ing: Xem xét việc làm gì
14. Love + V-ing: Yêu thích làm gì
15. Like + V-ing: Thích làm gì
16. Dislike + V-ing: Không thích làm gì
17. Dread + V-ing: Sợ phải làm gì
18. Quit + V-ing: Từ bỏ việc gì
19. Regret + V-ing: Hối hận việc gì
20. Miss + V-ing: Nhớ việc gì
21. Can’t bear + V-ing: Không thể chịu được việc gì
22. Can’t stand + V-ing: Ghét làm gì
23. Can’t help + V-ing: Không tránh được việc gì
24. Look forward to + V-ing: Mong đợi việc gì
25. Accuse sb of + V-ing: Buộc tội ai về việc gì
26. Insist on + V-ing: Khăng khăng đòi làm gì
27. Remind sb of + V-ing: Gợi nhớ cho ai đó về việc gì
28. Afraid of + V-ing: Sợ làm gì
29. Angry about/at + V-ing: Bực mình về việc gì
30. Good at + V-ing: Giỏi làm việc gì
31. Bad at + V-ing: Kém làm gì
32. Bored with + V-ing: Chán làm gì
33. Dependent on + V-ing: Phụ thuộc vào việc gì
34. Different from + V-ing: Khác biệt với việc gì
35. Excited about + V-ing: Háo hức về việc gì
Ngoại ngữ iSUN
Nguồn:https://isun.edu.vn