Những ý nghĩa của “Close” mà ta chưa biết
“Close” không chỉ có nghĩa là “đóng lại” như chúng ta thường biết, bên cạnh đó còn có thể hiểu:
1. Close – Động từ
– to (cause something to) change from being open to not being open: Đóng lại
Ví dụ: Could you close the door/ window please? (Bạn có thể đóng cửa sổ lại được không?)
– to (cause something to) end: Kết thúc
Ví dụ: She closed the meeting with a short speech. (Cô ấy kết thúc buổi họp với một bài phát biểu ngắn)
2. Close – Danh từ
– the end of something, or the time when you end it: Hồi kết
Ví dụ: I tried to bring the conversation to a close. (Tôi đã cố gắng đưa cuộc hội thoại đi đến ngày kết)
– a road, usually with private houses, that vehicles can only enter from the end: Ngõ cụt
Ví dụ: He lives at 83 Barker Close. (Anh ấy ở số 83 ngõ Barker)
3. Close – Tính từ
– people who are close know each other very well and like each other a lot, or who see and talk to each other a lot: Thân thiết, thân mật
Ví dụ: Her relationship isn’t good with her father, but she’s very close to her mother. (Mối quan hệ giữa cô ấy và bố không tốt, nhưng cô ấy lại rất thân thiết với mẹ)
– looking at or listening to someone or something very carefully: Một cách kĩ càng, cẩn thận
Ví dụ: He take a closer look at this photograph. (Anh ta ngắm tấm ảnh này một cách kĩ càng)
4. Close – Trạng từ
– not far in position or time: Gần
Ví dụ: I hate people standing too close to me. (Tôi ghét việc mọi người đứng quá gần mình)
Ngoại ngữ iSUN – tiếng Anh cho mọi lứa tuổi.
Nguồn:https://isun.edu.vn