Tin tức

NHỮNG TỪ QUEN THUỘC TRONG ĐỜI SỐNG HÀNG NGÀY

30/06/2021 14:12:10 Chiều

Những từ quen thuộc hay gặp trong đời sống hằng ngày, liệu các bạn đã biết chưa ta? Cùng lưu lại và học dần với iSUN nào.

  • To wake up: thức giấc
  • To get up: dậy khỏi giường
  • To wash one’s face: rửa mặt
  • To get dressed: mặc đồ
  • To brush one’s teeth: đánh răng
  • To comb one’s hair: chải tóc
  • To have breakfast: ăn bữa sáng
  • To leave home: rời khỏi nhà
  • To get to school/work: tới trường học/nơi làm việc
  • To have a break: nghỉ giải lao
  • To have lunch: ăn trưa
  • To chat with friends: trò chuyện với bạn bè
  • To watch TV: xem tivi
  • To surf the Internet: lướt web
  • To play sports: chơi thể thao
  • To come back home: trở về nhà
  • To have a shower: đi tắm
  • To have dinner: ăn bữa tối
  • To read a book: đọc sách
  • To go to bed/sleep: đi ngủ
  • To make the bed: gấp chăn gối
  • To change the sheet: thay ga trải giường
  • To take out the trash: đổ rác
  • To wipe the table: lau bàn
  • To scrub the floor: cọ sàn
  • To vacuum the room: hút bụi trong phòng
  • To wash the dishes: rửa đĩa chén
  • To feed the pet: cho vật nuôi ăn
  • To do cooking: nấu ăn
  • To do the laundry: giặt quần áo
  • To prepare meals: chuẩn bị bữa ăn
  • To clean the bathroom: lau dọn phòng tắm
  • To mop the floor: quét sàn nhà
  • To mow the lawn: cắt cỏ
  • To water the plants: tưới cây
  • To fold the laundry: gấp quần áo
  • To hang up the laundry: phơi đồ giặt
  • To iron the clothes: là quần áo
  • To rake the leaves: quét lá
  • To wash the car/bike: rửa xe

Đọc thêm các chuyên mục về tiếng Anh hay tại https://isun.edu.vn hoặc Fanpage: ngoainguisun

Nguồn: https://isun.edu.vn

TỪ VỰNG QUEN THUỘC trong cuộc sống hằng ngày
TỪ VỰNG QUEN THUỘC trong cuộc sống hằng ngày