Những từ ngữ về bậc so sánh
1. Càng ngày…càng; mỗi lúc một…hơn.
a. Với tính từ một vần: adj + ER and adj + ER
Ví dụ:
The weather gets warmer and warmer –> Trời càng ngày càng nóng.
It gets darker and darker –> Trời mỗi lúc một tối hơn
b. Với tính từ nhiều vần: more and more + adj
Ví dụ:
He is more and more studious –> Anh ta mỗi lúc một chăm học.
2. Càng ngày càng ít…; càng ngày càng kém…
Với tính từ ngắn cũng như tính từ dài, ta theo hệ thức: less and less + adj
Ví dụ:
He is less and less studious –> Nó càng ngày càng ít chăm chỉ
She is less and less joyful –> Cô ta càng ngày càng kém vui
3. Càng…thì càng…
a. Với tính từ một vần: The adj + er…, the adj + er
Ví dụ:
The richer he gets, the weaker he is –> Ông ta càng giàu thì càng ốm yếu
b. Với tính từ nhiều vần: The more + adj…,the more + adj…
Ví dụ:
The more beautiful she is the more miserable her husband is.
–> Bà ta càng đẹp thì chồng bà ta càng khổ
c. Với động từ: the more…, the more…
Ví dụ:
The more I hat him, the more he loves me
–> Tôi càng ghét nó thì nó càng yêu tôi
Lịch khai giảng các khóa học tiếng Anh tại ngoại ngữ iSUN xem tại đây
Ngoại ngữ iSUN – tiếng Anh cho mọi lứa tuổi
Nguồn:https://isun.edu.vn