Tin tức

Những kiểu nói có tính cách so sánh

03/08/2020 17:38:04 Chiều

1. Other…than…: khác
     Ví dụ:
– I want to read other novels than these.
Tôi muốn đọc những cuốn tiểu thuyết khác những cuốn này.
– I have no other friends than you.
Tôi không có bạn hữu nào khác ( ngoài ) bạn.
 2. Rather than: hơn là 
    Ví dụ:
– I drink water rather than coffee.
Tôi uống nước hơn là cà phê.
 – We want to be poor rather than rich.
 Chúng tôi muốn nghèo hơn là giàu.
 3. Had better: nên

     Ví dụ: 
  – You had better stay at home.
 Anh nên ở nhà.
– You had better stay at home than go fishing.
Anh nên ở nhà hơn là đi câu.
 4. Had rather ( hoặc ) would rather: thích…hơn
     Ví dụ:
– We had rather go to the theater.
Chúng tôi thích đi coi tuồng hơn.
 – We had rather go to the theater than to the movies.
Chúng tôi thích đi coi tuồng hơn là đi xem phim.
 – I would rather play than work.
Tôi thích đi chơi hơn học.
 CHÚ Ý: Sau ” had better ” , ” had rather ” ” would rather “, động từ ở nguyên mẫu ( infinitive ) không ” to “
Lịch khai giảng các khóa học tiếng Anh tại ngoại ngữ iSUN xem tại đây

Ngoại ngữ iSUN – tiếng Anh cho mọi lứa tuổi

Những kiểu nói có tính cách so sánh
Những kiểu nói có tính cách so sánh

Nguồn:https://isun.edu.vn