Tin tức

Một số cấu trúc bị động đặc biệt trong tiếng Anh

30/10/2021 15:17:05 Chiều

Một số cấu trúc bị động đặc biệt trong tiếng Anh, cùng iSUN tìm hiểu ngay nhé:

1. Động từ có tân ngữ (verb with two objects)
  •  Khi động từ chủ động có 2 tân ngữ, tân ngữ trực tiếp (direct object) và tân ngữ gián tiếp (indirect object) thì cả hai tân ngữ đều có thể làm chủ ngữ cho câu bị động. Tuy nhiên tân ngữ chỉ người thường được dùng hơn.
  • Ex: They gave Vicky (I.O) a book (D.O) for Christmas.
  •       → Vicky was given a book for Christmas.
  •       → A book was given to Vicky for Christmas.
2. Động từ chỉ giác quan ( verb of perception: see, notice, hear, look, watch,…)
  • Active: S + V + O + bare-inf / V-ing
  • Passive: S + be + past praticiple + to-inf / V-ing
  • Ex: I saw him come out of the housr. → He was seen to come out of the house.
  •       They didn’t notice her leaving the room. → She wasn’t noticed leaving the room.
3. Động từ chỉ cảm xúc (verbs of feeling: like, love, hate, wish, prefer, hope, want,…)
  • Active: S + V + O + to-inf
  • Passive: S + V + O + to be + past part
  • Ex: She likes us to hand our work in on time. → She likes us to hand our work to be handed in on time.
  • Active: S + V + O + V-ing
  • Passive: S + V + being + past part
  • Ex: I don’t like people telling me what to do. → I don’t like being told what to do.
4. Động từ chỉ ý kiến (verbs of opinion: say, think, believe, report, know,…)
  • Active: S + V + (+ that) + clause (S2 + V2 + O2)
  • Passive: It + be + V (past part) (+ that)+ clause
  •               S2 + be + V (past part) + to-inf / to have + past part
  • → Dùng to-inf khi hành động trong mệnh đề “that” xảy ra đồng thời hoặc xảy ra trước hành động trong mệnh đề chính.
  • → Dùng perfect inf ( to have + past participle) khi hành động trong mệnh đề “that” xảy ra trước hành động trong mệnh đề chính.
  • Ex: They believe (that) he is dangerous.
  •       → It is believe (that) he is dangerous.
  •       → He is believed to be dangerous.
5. Động từ let, make, help
  • Active: S + let / make / help + O + bare-inf
  • Passive: S + be + made / help + to-inf
  •                S + be + let + bare-inf
  • Ex: They made him tell them everything. → He was made to tell them everything.
6. Thể sai khiến (Causative form)
  • Active: S + have + O1 ( person) + V (bare-inf) + O2 (thing)
  • Passive: S + have / get + O2 (thing) + V (past part)
  • Ex: Paul has had his sister check his composition. → Paul has had his composition checked.

Đọc thêm các chuyên mục tiếng Anh hay tại: https://isun.edu.vn hoặc Fanpage: Ngoainguisun

Nguồn: https://isun.edu.vn

MỘT SỐ CẤU TRÚC BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT TRONG TIẾNG ANH
MỘT SỐ CẤU TRÚC BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT TRONG TIẾNG ANH