Tin tức

Lời xin lỗi chân thành trong tiếng Anh

04/03/2022 17:12:15 Chiều

Dưới đây là lời xin lỗi chân thành trong tiếng Anh, cùng iSUN tìm hiểu ngay nhé :

A. Xin lỗi trong tình yêu

1. I’m sorry for not being able to always be by your side, but in my heart I always remember you. 

( Anh xin lỗi vì đã không thể luôn bên cạnh em nhưng trong lòng anh luôn nhớ về em. )

2. Sorry for making you sad. I will change for the better. 

( Xin lỗi vì đã làm em buồn. Anh sẽ thay đổi để trở nên tốt hơn.)

3. I’m sorry for being late with you.

( Anh xin lỗi vì đã trễ hẹn với em.)

4. I know I was wrong, but I still want to tell you I’m sorry and love you. 

( Anh biết anh đã rất sai nhưng anh vẫn muốn nói với em rằng xin lỗi em và yêu em.)

5. I’m sorry for forgetting about our anniversary. 

( Anh xin lỗi vì đã quên mất ngày kỉ niệm của chúng ta.)

B. Xin lỗi trong công việc 

6. I’m sorry for being late. I promise this is the first time and also the last time. 

( Tôi xin lỗi vì đã đến muộn. Tôi hứa đây là lần đầu tiên cũng là lần cuối cùng. )

7. I apologize for not completing the assigned work. Please give me one more chance. 

( Tôi xin lỗi vì đã không hoàn thành công việc được giao. Hãy cho tôi một cơ hội nữa.)

8. I feel extremely guilty for losing this important contract. I accept all responsibility before the company.

( Tôi cảm thấy vô cùng có lỗi vì đã làm mất hợp đồng quan trọng này. Tôi xin chịu trách nhiệm trước công ty. )

9. I’m sorry for messing with your report. 

( Tôi xin lỗi vì đã làm hỏng bài báo cáo của bạn.)

10. I’m sorry I’m late. I have a terrible headache this morning. 

( Tôi xin lỗi vì đã đến muộn do sáng nay tôi bị đau đầu.)

C. Xin lỗi trong gia đình

11. I’m sorry for my disrespectful actions.

( Con xin lỗi vì đã có những hành động vô lễ.)

12. I’m sorry for sneaking out to play without your permission. 

( Con xin lỗi vì đã trốn ra ngoài chơi khi chưa được sự cho phép của bố mẹ.)

13. I’m sorry for being stubborn and not obeying you.

( Con xin lỗi vì đã bướng bỉnh và không nghe lời mẹ.)

14. I’m sorry I couldn’t spend a lot of time with you.

( Bố xin lỗi vì không thể dành nhiều thời gian cho con.)

15. I apologize for being rude to you. Please forgive me and I promise I will not repeat that activity. 

( Con xin lỗi vì đã hỗn với bố mẹ. Xin bố mẹ hãy tha thứ cho con và con hứa sẽ không lặp lại chuyện này nữa. )

Nguồn: https://isun.edu.vn