Lời xin lỗi chân thành trong tiếng Anh
Dưới đây là lời xin lỗi chân thành trong tiếng Anh, cùng iSUN tìm hiểu ngay nhé :
A. Xin lỗi trong tình yêu
1. I’m sorry for not being able to always be by your side, but in my heart I always remember you.
( Anh xin lỗi vì đã không thể luôn bên cạnh em nhưng trong lòng anh luôn nhớ về em. )
2. Sorry for making you sad. I will change for the better.
( Xin lỗi vì đã làm em buồn. Anh sẽ thay đổi để trở nên tốt hơn.)
3. I’m sorry for being late with you.
( Anh xin lỗi vì đã trễ hẹn với em.)
4. I know I was wrong, but I still want to tell you I’m sorry and love you.
( Anh biết anh đã rất sai nhưng anh vẫn muốn nói với em rằng xin lỗi em và yêu em.)
5. I’m sorry for forgetting about our anniversary.
( Anh xin lỗi vì đã quên mất ngày kỉ niệm của chúng ta.)
B. Xin lỗi trong công việc
6. I’m sorry for being late. I promise this is the first time and also the last time.
( Tôi xin lỗi vì đã đến muộn. Tôi hứa đây là lần đầu tiên cũng là lần cuối cùng. )
7. I apologize for not completing the assigned work. Please give me one more chance.
( Tôi xin lỗi vì đã không hoàn thành công việc được giao. Hãy cho tôi một cơ hội nữa.)
8. I feel extremely guilty for losing this important contract. I accept all responsibility before the company.
( Tôi cảm thấy vô cùng có lỗi vì đã làm mất hợp đồng quan trọng này. Tôi xin chịu trách nhiệm trước công ty. )
9. I’m sorry for messing with your report.
( Tôi xin lỗi vì đã làm hỏng bài báo cáo của bạn.)
10. I’m sorry I’m late. I have a terrible headache this morning.
( Tôi xin lỗi vì đã đến muộn do sáng nay tôi bị đau đầu.)
C. Xin lỗi trong gia đình
11. I’m sorry for my disrespectful actions.
( Con xin lỗi vì đã có những hành động vô lễ.)
12. I’m sorry for sneaking out to play without your permission.
( Con xin lỗi vì đã trốn ra ngoài chơi khi chưa được sự cho phép của bố mẹ.)
13. I’m sorry for being stubborn and not obeying you.
( Con xin lỗi vì đã bướng bỉnh và không nghe lời mẹ.)
14. I’m sorry I couldn’t spend a lot of time with you.
( Bố xin lỗi vì không thể dành nhiều thời gian cho con.)
15. I apologize for being rude to you. Please forgive me and I promise I will not repeat that activity.
( Con xin lỗi vì đã hỗn với bố mẹ. Xin bố mẹ hãy tha thứ cho con và con hứa sẽ không lặp lại chuyện này nữa. )
Nguồn: https://isun.edu.vn