Tin tức

Động từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

23/02/2022 11:23:07 Sáng

Dưới đây là các cặp động từ đồng nghĩa trong tiếng Anh mà bạn không thể không biết, cùng iSUN tìm hiểu nhé :

1. Take care of = Look after : chăm sóc

ex: I have to take care of my little sister this afternoon . ( Tôi phải chăm sóc cho em gái tôi vào chiều nay. )

2. Like = Enjoy = Love : yêu, thích

ex: She likes drinking coffee every morning. ( Cô ta thích uống cà phê vào mỗi buổi sáng.) 

3. Turn down = Refuse : từ chối

ex: He asked me to give him another loan, but I refused. ( Anh ta yêu cầu tôi cho anh ta một khoản vay khác, nhưng tôi từ chối.)

4. Walk = Go on foot : đi bộ

ex: I go to the market on foot. ( Tôi đi bộ đến chợ.)

5. Look for = Find = Search : tìm kiếm

ex: They’re finding the way to get the post office. ( Họ đang tìm kiếm con đường để đi đến bưu điện.)

6. Go down = Decrease : làm giảm xuống

ex: Our share of the market has decreased sharply this year. ( Thị phần của chúng ta trên thị trường đã giảm mạnh vào năm nay.)

7. Take off = Depart : cất cánh

ex: The flight  took off at 7.30 p.m. ( Chuyến bay cất cánh vào lúc 7 giờ 30 phút tối.)

8. Delay = Postpone : trì hoãn

ex: They decided to postpone the meeting until tomorrow. (Họ quyết định trì hoẵn cuộc họp cho đến ngày mai.)

9. Supply = Provide : cung cấp

ex: All meals are provided at no additional cost. ( Tất cả các bữa ăn được cung cấp miễn phí.)

10. Arrive = Reach : đến

ex: What time will your train arrive ? ( Chuyến tàu của bạn sẽ đến lúc mấy giờ ?)

11. Buy = Purchase : mua

ex: Tickets must be purchased two weeks in advance. ( Vé phải được mua trước 2 tuần.)

12. Cancel = Call off : hủy lịch

ex: Tomorrow’s match has been called off because the icy weather. 

13. Raise = Bring up : nuôi dưỡng

ex: Her parents died when she was a baby and she was raised by her grandparents. ( Bố mẹ cô mất khi cô còn nhỏ và cô được nuôi dưỡng bởi ông bà .)

14. Discuss = Talk over : thảo luận

ex: We have been discussing the possibility of working together. ( Chúng tôi đang thảo luận về khả năng làm việc cùng nhau.)

15. Omit = Leave out : bỏ sót

ex: I’d be upset if my name were omitted from the list of contributors. ( Tôi sẽ rất buồn nếu tên của tôi bị bỏ sót trong danh sách cộng tác viên.)

Nguồn: https://isun.du.vn