Dấu hiệu nhận biết danh từ, tính từ, động từ trong tiếng Anh
Dấu hiệu nhận biết danh từ, tính từ, động từ trong tiếng Anh, cùng iSUN tìm hiểu ngay nhé:
1. Danh từ
+ Sau tính từ: nice house, beautiful girl, handsome boy.
+ Sau to be: I am a boy, you are a student.
+ Đầu câu làm chủ ngữ: The Sun is very hot, The Moon is beautiful.
+ Sau a/an, the, this, that, those, these: That is a Cat, This is a Pen.
+ Sau tính từ sở hữu: My, your, his, her, their…
+ Sau: Many, a lot of/ lot of, plenty of.
+ The +(adj)N… of +(adj)N…: The Lord of the Ring.
+ Nhận biết theo hậu tố:
• Sion: Television, vision, pasion, question…
• Tion: Question, nation, education,…
• Ment: Payment, movement, entertaiment,…
• Ce: Peace, independence,…
• Ness/y: Kindness, Friendliness, beauty, army,…
• er/or: Worker, driver, visitor,..
2. Tính từ
+ Adj + N (Đứng trước danh từ): Beautiful Girl, Lovely Car,…
+ To be + adj (sau tobe): I’m handsome, I am fat,…
+ Make/ keep/ find/ leave + (O) +adj…: Let’s keep your room clean.
+ Đằng sau các đại từ bất định: someone, something, anything, anyone,…
+ Đứng sau động từ chỉ cảm xúc: become, feel, get, seen, turn, sound, hear,…
+ Thường có hậu tố đuôi là:
• ful: beautiful, careful, useful, peaceful,…
• ive: active, attrasctive, impressive
• able: comfortable, miserable
• ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous…
• cult: difficult,…
• ish: selfish, childish,…
• ed: bored, interested, excited…
• y: daily, monthly, friendly, healthy…
• al: national, cutural,…
3. Động từ
+ Thường đứng sau chủ ngữ: He plays football everyday.
+ Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
Đọc thêm các chuyên mục tiếng Anh hay tại: https://isun.edu.vn hoặc fanpage: Ngoainguisun
Nguồn: https://isun.edu.vn