Tin tức

Cụm động từ kèm ví dụ (Phrasal verbs)

01/07/2021 12:50:25 Chiều

Cụm động từ kèm ví dụ. Từ bây giờ không phải lo gặp các cụm động từ (phrasal verbs) nữa nhé. iSUN sẽ chỉ cho bạn bạn để dể học hơn nhé

  • Beat one’s self up: tự trách mình

It’s over and done with. There’s no need to beat your-self up.

(Mọi chuyện đã qua rồi. Không việc gì mà phải trách mình)

  • Break down: bị hư

My car was broken down on the way to work.

(Cái ô tô của tôi bị hỏng trên đường tới chỗ làm)

  • Break in: đột nhập vào nhà

My house was broken in last night.

(Nhà tôi bị đột nhập vào tối hôm qua)

  • Break up with s.o: cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

Many times I was ready to break up with Bill but I couldn’t.

(Nhiều lần tôi định chia tay Bill rồi, nhưng tôi không thể)

  • Bring s.th up: để cập chuyện gì đó

Don’t bring up this topic in the meeting.

(Đừng đề cập đến chủ đề đó trong cuộc họp)

  • Bring s.o up: nuôi nâng (con cái)

My mother worked hard to bring us up.

(Mẹ tôi đã làm việc rất chăm chỉ để nuôi nấng chúng tôi)

  • Brush up on s.th: ôn lại

I need to brush up on English. I’ll have an exam tomorrow.

(Tôi cần phải ôn tập lại Tiếng Anh. Tôi có một kì thí ngày mai)

  • Call for sth: cần cái gì đó

This job calls for someone with experience.

(Công việc này cần những người có kính nghiệm)

  • Call for s.o: cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

I called for Ted, but he didn’t hear me.

(Tôi gọi Ted, nhưng anh ấy không nghe

  • Carry out: thực hiện (kế hoạch)

Do you think you can carry this plan out?

(Bạn nghĩ bạn có thể thực hiện kế hoạch này chứ?)

  • Catch up with s.o: theo kịp ai đó

He runs so fast. I couldn’t catch up with him.

(Anh ấy chạy rất nhanh. Tôi không thể đuổi kịp được)

  • Check in: làm thủ tục để vào cửa

Please come 15 minutes in advance to check in.

(Hãy đến sớm 15 phút để làm thủ tục vào cửa nhé)

  • Check out: làm thủ tục để đi ra

When checking out, please return the keys.

Khí làm thủ tục trả phòng, vui lòng trả lại chìa khóa.

  • Check sth out: tìm hiểu, khám phá cáí gì đó

Check out the comedy show on tonight.

(Tìm hiểu chương trình hài buổi tối xem)

  • Clean s.th up: lau chùi

I’m cleaning up the floor.

(Tôi đang lau dọn sàn nhà)

Đọc thêm các chuyên mục về tiếng Anh hay tại https://isun.edu.vn hoặc Fanpage ngoainguisun

Nguồn: https://isun.edu.vn

CỤM ĐỘNG TỪ
CỤM ĐỘNG TỪ