Các thành phần cơ bản trong câu tiếng Anh
Thành phần cơ bản trong câu tiếng Anh gồm có : chủ ngữ ,động từ, tân ngữ, bổ ngữ, trạng từ và tính từ .
1. Chủ ngữ ( Subject = S )
Chủ ngữ thường là một danh từ , một cụm danh từ hoặc là một đại từ chỉ người hay chỉ sự vật, sự việc thực hiện hành động ( trong câu chủ động ) hoặc bị tác động bởi hành động ( trong câu bị động ) .
Ví dụ : My brother plays badminton very well .
His wife is cooking in the kitchen .
2. Động từ ( Verb = V )
Động từ là từ loại động từ hoặc nhóm động từ thể hiện một hành động hay trạng thái .
Ví dụ : He eats a lot of fruits in the morning -> eats chỉ hành động ( ăn )
Lions disappeared 3 years ago -> disappeared chỉ trạng thái ( biến mất )
3. Tân ngữ ( Object = O )
Tân ngữ thường là một danh từ , một cụm danh từ hoặc một đại từ chỉ người hay chỉ sự việc chịu ảnh hưởng hay tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của động từ .
Ví dụ : I bought a new house yesterday morning .
I am reading a comic book now .
4. Bổ ngữ ( Complement = C )
Bổ ngữ thường là một tính từ hoặc một danh từ đi sau động từ nối ( linking verbs ) hoặc tân ngữ dùng để bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu .
Ví dụ : He is a student .
He considers himself a super star .
5. Trạng từ ( Adverbs = Adv )
Trạng từ là những từ chỉ cách thức xảy ra của hành động , chỉ thời gian , chỉ địa điểm , chỉ mức độ , tần suất . Trạng từ có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu , đứng trước hoặc đứng sau động từ để bổ nghĩa cho động từ đó và đứng trước tính từ hoặc trạng từ khác để bổ nghĩa cho tính từ hoặc trạng từ đó .
Ví dụ : She lives in the countryside .
They play the guitar very beautifully .
6. Tính từ ( Adjective = Adj )
Tính từ dùng để miêu tả về đặc điểm , tính cách , tính chất ,….của người , sự vật hoặc sự việc thường đứng sau động từ ” tobe ” , đứng sau một số động từ nối hoặc đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ.
Ví dụ : I am an intelligent girl .
She looks happy .
Đọc thêm các chuyên mục tiếng Anh hay tại : htttps://isun.edu.vn hoặc Fanpage : ngoainguisun
Nguồn : https://isun.edu.vn