Bộ từ vựng tiếng Anh về sở thích
Cùng iSUN quét sạch mọi sở thích bằng tiếng Anh qua “Bộ từ vựng tiếng Anh về sở thích“. Toàn cụm từ hay các bạn nhớ lưu về học dần.
1. Nibble junk food: ăn vặt/ nhấm nháp đồ ăn vặt
– Nibbling junk food is a hobby that I want to give up (Ăn đồ ăn vặt là một sở thích mà tôi muốn từ bỏ)
2. Do yoga: tập yoga
– My sister enjoys doing yoga a lot! (Em gái tôi rất thích tập yoga!)
3. Go out for a coffee: đi uống cà phê
– Let’s go out for a coffee tonight! (Tối nay đi uống cà phê nhé!)
4. Nurse plant: chăm sóc cây trồng
– She is carefully nursing her young trees (Cô ấy đang chăm sóc cẩn thận những cây non của cô ấy)
5. Do origami: gấp giấy
– My little sister can spend hours doing origami (Em gái tôi có thể dành hàng giờ để chơi gấp giấy)
6. Fly a kite: thả diều
– I used to fly a kite when I was a kid (Tôi từng thả diều khi còn nhỏ)
7. Surf the Internet: lướt internet
– She always surfs the Internet before going to bed (Cô ấy luôn lướt Internet trước khi đi ngủ)
8. Take photographs: chụp ảnh
– She loves taking photographs while hanging out with friends (Cô ấy thích chụp ảnh khi đi chơi với bạn bè)
9. Walk one’s dog: dắt chó đi dạo
– I walk my dog every afternoon (Tôi hay dắt chó đi dạo vào mỗi buổi chiều)
10. Play an instrument: chơi một loại nhạc cụ
– I always see her playing an instrument while the class is taking a break (Tôi luôn thấy cô ấy chơi một loại nhạc cụ trong khi cả lớp đang nghỉ giải lao)
Nguồn:https://isun.edu.vn