Tin tức

28 Cụm từ hữu ích nói về thời gian trong tiếng Anh

23/11/2021 15:53:27 Chiều

28 Cụm từ hữu ích nói về thời gian trong tiếng Anh, cùng iSUN tìm hiểu ngay nhé:

  • 1. A devil of time: có một trải nghiệm khó khăn
  • 2. A matter of time: sớm muộn gì cũng sẽ xảy ra
  • 3. A race against time: chạy đua với thời gian
  • 4. A rare old time: khoảng thời gian vui vẻ
  • 5. Ahead of a time: trước tiến độ, sớm hơn
  • 6. All in good time: mọi việc cuối cùng rồi sẽ đến
  • 7. Around the clock: liên tục cả ngày, 24/24
  • 8. At the eleventh hour: sát giờ, sát nút
  • 9. Bad time: bất tiện, không đúng lúc
  • 10. Beat the clock: làm kịp giờ
  • 11. Better late than never: muộn còn hơn không
  • 12. Borrowed time: sống xót qua cơn hiểm nghèo
  • 13. Buy time: câu giờ
  • 14. Call it a day: kết thúc một ngày
  • 15. Caught in a time warp: lỗi thời, không thay đổi
  • 16. Do time: ngồi tù
  • 17. For the time being: lúc này
  • 18. Have a time of it: trải qua thời gian khó khăn
  • 19. In one stroke: ngay lập tức
  • 20. In the long run: về lâu về dài
  • 21. In the nick of time: đúng lúc
  • 22. It’s high time: đã tới lúc
  • 23. Make up for lost time: bù đắp, bắt kịp
  • 24. (not) born yesterday: (không) ngây thơ, không hiểu chuyện
  • 25. On someone’s watch: vào ca làm, giờ làm của ai
  • 26. Ship has sailed: tuột mất cơ hội, trễ giờ
  • 27. Third time’s a charm: quá tam ba bận
  • 28. Time flies: thời gian trôi qua rất nhanh

Đọc thêm các chuyên mục tiếng Anh hay tại https://isun.edu.vn hoặc Fanpage: Ngoainguisun

Nguồn: https://isun.edu.vn