Tin tức
Một số cụm từ Have, Take thường gặp trong bài thi
07/07/2021 17:12:38 Chiều
Một số cụm từ Have, Take thường gặp trong bài thi các bạn bạn 2K3 chắc chắn phải nắm rõ. Cùng học với iSUN nhé
Cụm từ đi với ” have”
-
-
-
- Have an accident: gặp tai nạn.
- Have a relationship: có mối quan hệ với ai
- Have an experience: trải nghiệm
- Have a break: nghỉ giải lao
- Have a rest: nghỉ ngơi, dừng tay
- Have a try/go: thử
- Have a baby: sinh em bé
- Have a conversation/chat: nói chuyện
- Have a party: tổ chức tiệc tùng
- Have a problem/problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn
- Have a look: ngắm nhìn
- Have a dream/nightmare: mơ / gặp ác mộng
- Have fun/a good time: vui vẻ
- Have a feeling: cảm giác rằng
-
-
Cụm từ tiếng Anh với “Take”
-
-
-
- Take advantage: tận dụng
- Take a seat: ngồi xuống chỗ nào đó
- Take care of: quan tâm ai
- Take an exam: làm bài kiểm tra
- Take a look: nhìn vào ai, cái gì
- Take a nap: chợp mắt, giấc ngủ ngắ
- Take place: chiếm chỗ, vị trí
- Take an opportunity: nắm bắt cơ hội
- Take a photo: chụp một tấm ảnh
- Take an action: hành động, áp dụng phương pháp
- Take a chance = take an opportunity: nắm lấy cơ hội
- Take a bus/train/plane: bắt xe buýt, tàu hỏa, đi máy bay
- Take a note: ghi ghép (những thông tin quan trọng)
- Take a rest: nghỉ ngơi
- Take a decision: đưa ra quyết định
- Take a shower: tắm vòi sen
- Take a seat: ngồi xuống
- Take a break: nghỉ giải lao
- Take a chance: nắm bắt cơ hội
- Take a look: nhìn qua, xem qua
- Take a taxi: bắt taxi
- Take an exam: làm bài thi
- Take notes: viết ghi chú
-
-
Đọc thêm các chuyên mục về tiếng Anh hay tại https://isun.edu.vn hoặc Fanpage ngoainguisun
Nguồn: https://isun.edu.vn