Tin tức

Một số cụm từ Do, Make thường gặp trong bài thi

06/07/2021 16:19:32 Chiều

Một số cụm từ Do, Make thường gặp trong bài thi các bạn bạn 2K3 chắc chắn phải nắm rõ. Cunhf học với iSUN nhé

Cụm từ tiếng Anh với “Do”

      • Do one’s nail: sơn móng tay, làm móng tay
      • Do away with something: chấm dứt
      • Do damage: gây tai họa, nguy hiểm
      • Do one’s good: tốt cho ai, bổ ích
      • Do an assignment: làm nhiệm vụ được phân công
      • Do military: thực hiện nghĩa vụ quân sự
      • Do transplanting: đi cấy
      • Do homework: làm bài tập
      • Do business: kinh doanh
      • Do nothing: không làm gì
      • Do your best: làm hết sức mình
      • Do somebody favour: giúp đỡ ai
      • Do one’s duty: thực hiện nhiệm vụ
      • Do an experiment: làm thí nghiệm
      • Do a course: tham gia khóa học
      • Do business: Làm kinh tế, kinh doanh
      • Do one’s hair: làm tóc, làm đẹp cho mái tóc
      • Do well: làm tốt việc gì
      • Do the right thing: làm đúng
      • Do wrong: làm sai chuyện gì
      • Do one’s best: làm hết khả năng
      • Do research: làm nghiên cứu
      • Do exercise: tập thể dục
      • Do a joke: làm trò đùa, trò vui
      • Do a job: làm nhiệm vụ
      • Do karate: tập võ karate/ biết karate
      • Do the shopping: mua sắm

Cụm từ tiếng Anh với “Make”

      • Make a pass at somebody: tán tỉnh ai đó
      • Make fun of someone: chế nhạo, chế giễu ai đó
      • Make a phone call: gọi một cuộc điện thoại
      • Make a joke: trêu đùa
      • Make a complaint: than phiền
      • Make a confession: thú nhận, thú tội
      • Make a speech: có bài phát biểu (trước hội nghị, hội trường, hội thảo)
      • Make a suggestion: đề nghị
      • Make a prediction: dự đoán
      • Make a promise: thực hiện lời hứa
      • Make an observation: thực hiện việc quan sát
      • Make a comment: đưa ra bài bình luận, lời nhận xét
      • Make a plan: Lập kế hoạch
      • Make a list: liệt kê
      • Make a difference: Làm nên sự khác biệt
      • Make an exeption: phản đối
      • Make an amend: sửa đổi, sửa chữa
      • Make an application: xin việc
      • Make an appointment: đề ra một cuộc hẹn
      • Make an arrangement: sắp xếp
      • Make an attempt/an effort: nỗ lực, cố gắng
      • Make a baby: có thai, có em bé
      • Make the bed: chuẩn bị đi ngủ
      • Make a change: thay đổi
      • Make ends meet: đủ sống qua ngày (tiền, lương thực)
      • Make one’s will: viết di chúc
      • Make money: kiếm tiền
      • Make a mistake: mắc sai lầm
      • Make noise: làm ồn
      • Make a wish: uớc điều gì
      • Make a call: gọi điện
      • Make an effort: nỗ lực làm gì
      • Make a mess: gây lộng xộn
      • Make a difference: tạo nên sự khác biệt
      • Make progress: có tiến bộ
      • Make furniture: làm đồ nột thất, đóng bàn ghế
      • Make trouble: gây rắc rối

Đọc thêm các chuyên mục về tiếng Anh hay tại https://isun.edu.vn hoặc Fanpage ngoainguisun

Nguồn: https://isun.edu.vn

Các cụm từ do và make thường gặp trong bài thi
Các cụm từ do và make thường gặp trong bài thi